1. Giới thiệu
Tại điểm tham chiếu miệng (MRP), cách vòng môi có thể tháo rời 25mm (cách miệng của GRAS 44AA/AA-1 35mm), tín hiệu liên tục tối đa mà nó có thể tạo ra ở dải 1/3 octave là 100dB re.20uPa trong dải tần từ 100 Hz tới 16 kHz. Loa của nó có thể chấp nhận tín hiệu bên ngoài trực tiếp hoặc thông qua bộ khuếch đại công suất tích hợp của chính nó (khi được cấp nguồn).
Các đồ gá lắp đi kèm để hiệu chuẩn theo CCITT P.51 và IEEE 269. Các đồ gá lắp này được sử dụng với micrô 1/4 inch hoặc 1/2 inch. Một khuôn giữ micrô ở góc tới 0° (chỉ 1/4 inch) so với nguồn âm thanh, khung còn lại ở góc tới 90° (1/4 inch hoặc 1/2 inch).
Lưu ý: Không thể gắn bộ mô phỏng miệng này bên trong đầu KEMAR.
2. Thông số kỹ thuật
ITU-T recommondations
|
P.51
|
Connector type
|
BNC |
IEEE standard
|
269.661 |
Input impedance
|
20kOhm |
Maximum power, continuous
|
10W |
Maximum power, pulsed 2 sec. |
50W |
Dải nhiệt độ làm việc
|
10 tới 35 °C |
Gain
|
10dB |
Input signal, max.
|
2Vrms |
Weight
Tuân thủ CE/RoHS/WEEE registered
|
1050g
Có/Có/Có
|
Bộ khuếch đại công suất tích hợp:
Mức đầu ra liên tục tối đa tại MRP [200 Hz - 6 kHz] 110 dB re. 20 μPa
Mức đầu ra liên tục tối đa tại MRP [100 Hz - 16 kHz] 100 dB re. 20 μPa
Méo 250 Hz - 8 kHz (tín hiệu tuyến tính @ 94 dB tại MRP) typically 1 %, max. 1.5 %
3. Tải tài liệu
Tài liệu kỹ thuật 44AA-AB
4. Liên hệ
Unit 2209, Golden Park Tower, 2 Pham Van Bach Street, Yen Hoa, Cau Giay District, Ha Noi, Vietnam
cell: +84 90 336 8648
email: tuonglam@syscovn.com