1. Giới thiệu
46AD là bộ micrô (dạng áp suất - pressure), và do vậy, được tối ưu cho các phép đo âm thanh của nguồn âm trong bộ phối ghép kín hoặc cho phép đo áp suất âm tại biên hoặc vách; trong trường hợp đó micrô trở thành một phần của vách và micrô đo áp suất âm chính trên vách đó.
Với dải tần trung bình, micrô này lý tưởng để chuẩn đoán các vấn đề âm thanh nói chung.
Về dải nhiệt độ, xin xem Thông số kỹ thuật phía dưới. Nếu yêu cầu giới hạn nhiệt độ cao hơn, chúng ta có thể cân nhắc sử dụng các bộ micrô dạng đầu dò (probe). Bộ micrô dạng này có phần micrô và bộ phận tiền khuếch đại tách rời khỏi nguồn nhiệt nóng.
Có sẵn phiên bản lỗ thông hơi phía trước, Bộ micrô tiêu chuẩn áp suất CCP 46AD-FV 1/2 ".
2. Đặc điểm chính
2.1. Thiết kế
GRAS 46AD là một bộ micrô tiêu chuẩn cao cấp. Bộ micrô này được lắp đặt và gắn nhãn kín bên trong môi trường phòng sạch. Tuy nhiên, bộ micrô cũng có thể được tháo rời nếu bạn muốn sử dụng các thành phần riêng rẽ của nó.
Micrô
Hộp micro là loại micro áp suất GRAS 40AD 1/2" Prepolarized chất lượng cao tuân theo IEC 61094 WS2P, độ nhạy cao, được thiết kế để ổn định lâu dài trong nhiều môi trường khác nhau.
Bộ tiền khuếch đại
Bộ tiền khuếch đại GRAS 26CA có kèm theo TEDS và dự trên tấm mạch in nổi tiếng của GRAS. Trong lĩnh vực này, nó nổi tiếng về độ tạp âm nội tại thấp, dải tần số rộng và hiệu suất quay vòng.
2.2. Tính tương thích
Để bộ micrô GRAS 46AD hoạt động đúng theo chỉ tiêu kỹ thuật, cần có mô-đun đầu vào cung cấp dòng điện không đổi với nguồn điện áp CCP không tải là 4 mA và 24 V. Nếu nguồn cấp dòng CCP thấp hơn, khả năng sử dụng dây cáp dài sẽ bị giảm và do đó dải tần số trên cũng bị giảm. Nếu nguồn cấp có điện áp thấp hơn, nó sẽ ảnh hưởng đến dải động trên.
Bộ micrô có đầu nối dạng BNC. GRAS cung cấp nhiều loại cáp có đầu nối BNC với chiều dài khác nhau có sẵn theo tiêu chuẩn hoặc với chiều dài tùy chỉnh.
46AD tuân thủ IEEE 1451.4 TEDS v. 1.0. Nếu thiết bị đo lường của bạn hỗ trợ Transducer Electronic Data Sheets, bạn sẽ có thể đọc và ghi các dữ liệu như thuộc tính và dữ liệu hiệu chuẩn.
2.3. Thẩm tra hệ thống
Chức năng của TEDS rất hữu ích để xác định micrô được kết nối với kênh đầu vào nào. Tuy nhiên, nó không kiểm tra xem micrô có nằm trong dải thông số kỹ thuật cho phép hay không. Do đó, để xác minh và kiểm tra thiết lập đo lường của bạn hàng ngày, bạn nên sử dụng nguồn âm thanh chuẩn như Bộ hiệu chuẩn âm thanh GRAS 42AG .
Để hiệu chỉnh độ nhạy thích hợp, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng nguồn âm thanh tham chiếu như Điện thoại thông minh GRAS 42AP .
2.4. Dịch vụ
Nếu bạn do nhầm lẫn làm hỏng màng chắn trên micrô GRAS, trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi sẽ có thể đổi nó với chi phí rất hợp lý và trong khoảng thời gian ngắn. Điều này không chỉ bảo vệ cho khoản đầu tư của bạn mà còn đáp ứng yêu cầu của bộ phận đảm bảo chất lượng (QA) vì bạn không phải lo lắng về số sê-ri mới, v.v.
2.5. Hiệu chuẩn
Trước khi xuất xưởng, tất cả các micrô của GRAS đã được hiệu chuẩn trong môi trường phòng thí nghiệm được kiểm soát bằng thiết bị hiệu chuẩn có truy nguyên. Tùy thuộc vào việc sử dụng, môi trường đo lường và các chương trình kiểm soát chất lượng nội bộ, chúng tôi khuyên bạn nên hiệu chuẩn lại micrô ít nhất mỗi năm một lần.
Về dịch vụ sau bán hàng, chúng tôi cung cấp hai loại hiệu chuẩn tùy chọn: Hiệu chuẩn Truy nguyên của GRAS và Hiệu chuẩn được Công nhận GRAS (Accredited).
Hiệu chuẩn Truy nguyên của GRAS là hiệu chuẩn có thể truy nguyên, được thực hiện bởi nhân viên đã được đào tạo trong các điều kiện được kiểm soát theo các quy trình và tiêu chuẩn đã thiết lập. Điều này giống với quá trình hiệu chuẩn nghiêm ngặt mà tất cả các micrô GRAS đều phải tuân theo, như một phần không thể thiếu trong quy trình đảm bảo chất lượng của chúng tôi.
Hiệu chuẩn được Công nhận GRAS được thực hiện bởi Phòng thí nghiệm hiệu chuẩn được Công nhận của GRAS. Phòng thí nghiệm này đã được DANAK, Danish Accreditation Fund , công nhận theo ISO 17025.
Nếu bạn muốn một bộ micrô mới xuất xưởng với hiệu chuẩn được Công nhận thay vì hiệu chuẩn tiêu chuẩn nhà máy, hãy nêu rõ yêu cầu khi đặt hàng.
3. Thông số kỹ thuật
Phân cực/kết nối
0 V / CCP
Dải tần (±1 dB)
12.5 tới 7.5 kHz
Dải tần (±2 dB)
3.15 tới 10 kHz
Dải động với bộ tiền khuếch đại GRAS CCP
18dB (A) tới 138dB
Độ nhạy thiết lập
50 mV/Pa (-26 dB re 1V/Pa)
Trở kháng đầu ra
< 50 Ω
Mức thay đổi điện áp đầu ra min. @ nguồn cấp 24-28 V CCP
8 Vp
Dòng cấp min. tới max.
2 tới 20 mA
Dòng cấp min. tới max. (single/balanced)
N/A
Điện áp thiên áp DC, typ.
12 V
Khe thông khí micrô
Mặt sau (có mặt trước, theo yêu cầu)
Ký hiệu theo IEC 61094-4
WS2P
Dải nhiệt độ làm việc
-30 tới 85 °C
Dải nhiệt độ lưu trữ
-40 tới 85 °C
Hệ số nhiệt độ @250 Hz
-0.01 dB/°C
Hệ số áp suất tĩnh @250 Hz
-0.01 dB/kPa
Dải độ ẩm không ngưng tụ
0 tới 90 % RH
Hệ số độ ẩm @250 Hz
-0.001 dB/% RH
Influence of axial vibration @1 m/s²
62 dB re 20 µPa
TEDS UTID (IEEE 1451.4)
27 v. 1.0
Đầu kết nối vật lý
Tuân thủ CE/RoHS/WEEE registered
Trọng lượng
BNC
Có/Có/Có
33 g
Kích thước
84 x 13.2 mm
Đáp tuyến tần số điển hình
Đặc tuyến sửa sai Free-field cho các góc tới khác nhau
4. Tải tài liệu
Tài liệu kỹ thuật 46AD
5. Liên hệ
Unit 2209, Golden Park Tower, 2 Pham Van Bach Street, Yen Hoa, Cau Giay District, Ha Noi, Vietnam
tel.: +84 (24) 38229808
fax: +84 (24) 38229553
cell: +84 90 336 8648
email: tuonglam@syscovn.com